Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 30/12/2022

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn thành phố Hải Dương.

TT

Tên hàng

Đơn giá

ĐVT

A

Giá vàng và ngoại tệ

 

 

1

Vàng

 

Giá vàng SJC (Tại Thành phố Hải Dương - 9h00' cùng  ngày)

-

Mua vào

65.600.000

Đ/lượng

-

Bán ra

66.500.000

-

Tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên Ngân hàng của đồng Việt Nam so với đôla Mỹ áp dụng cho ngày 30/12/2022 như sau: 1USD = 23.612 VNĐ

2

Tỷ giá ngoại tệ (Tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hải Dương)

2.1

Đô la Mỹ (Tại CN Ngân hàng Agribank Hải Dương)

-

Mua tiền mặt/chuyển khoản

23.450/23.450

Đ/USD

-

Giá bán ra

23.750

-

2.2

Euro

 

 

-

Mua tiền mặt/chuyển khoản

24.682/24.762

Đ/EUR

-

Giá bán ra

25.634

-

2.3

Bảng Anh:   Giá mua tiền mặt

27.874

Đ/bảng

B

Giá một số mặt hàng lương thực, thực phẩm thiết yếu tại TP.Hải Dương

1.     

Gạo Xi

13.000

Đ/kg

2.     

Gạo P6

13.500

-

3.     

Gạo nếp cái hoa vàng

30.000

-

4.     

Đỗ xanh vỡ

39.000

-

5.     

Mộc nhĩ

130-180.000

-

6.     

Nấm hương

250-300.000

-

7.     

Thịt lợn ba chỉ

120-125.000

-

8.     

Gà đồi Chí Linh (loại trên 2kg/con)

61-62.000

-

9.     

Thịt vịt làm sẵn

62-65.000

-

10.   

Thịt bò (loại 1)

280.000

-

11.   

Giò bò

280-300.000

-

12.   

Tôm sông

170-180.000

-

13.   

Cua đồng

130-150.000

-

14.   

Rươi

350-360.000

-

15.   

Cà ra sông (5-6 con/kg)

620.000

-

16.   

Bia 333 (hộp 24 lon)

260-265.000

Hộp

17.   

Nước trà bí đao Tribico (hộp 24 lon)

120.000

-

18.   

Đường kính trắng xuất khẩu

24.000

Đ/kg

19.   

Mỳ ăn liền Omachi (thùng 30 gói)

210.000

Thùng

20.   

Dầu ăn đậu nành Simply

60-62.000

Lít

C

Các loại rau, củ quả

 

 

1.     

Rau mồng tơi               

13-14.000

Mớ

2.     

Su hào

10-12.000

Củ

3.     

Cà chua

15.000

Đ/kg

4.     

Na

13-14.000

-

5.     

30.000

-

D

Khí đốt

 

 

1.     

Xăng E5 RON 92-II (Petrolimex)

19.970

Đ/lít

2.     

Xăng RON 95 - III

20.700

-

3.     

Dầu Diêzen 0,05S-II

21.600

-

4.     

Dầu Mazút N02B (3,0S)

14.820

Kg

5.     

Gas Petrolimex (bình 12kg)

440.000

Bình

E

Vật liệu xây dựng - Phân bón

 

 

1.     

Xi măng Trung Hải 25 vỏ giấy

1.270.000

Tấn

2.     

Thép cuộn Hòa Phát fi 6, fi 8

15.900-16.000

Kg

3.     

Cát vàng (xây, trát)

300-400.000

       Đ/khối

4.     

Lân Lâm Thao (bao 50kg)

275.000

   Đ/bao

 

 

 

 


Tin khác

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 19/4/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 19/4/2024 19-04-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 28/02/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 28/02/2024 28-02-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 01/3/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 01/3/2024 01-03-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 18/3/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 18/3/2024 18-03-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 28/3/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 28/3/2024 28-03-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.