Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 26/9/2022

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn thành phố Hải Dương.

TT

Tên hàng

Đơn giá

ĐVT

A

Giá vàng và ngoại tệ

 

 

1

Vàng

 

Giá vàng SJC (Tại Thành phố Hải Dương - 9h00' cùng  ngày)

-

Mua vào

 65.500.000

Lượng

-

Bán ra

66.900.000

-

Tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên Ngân hàng của đồng Việt Nam so với đôla Mỹ áp dụng cho ngày 26/9/2022 như sau: 1USD = 23.316 VNĐ

2

Tỷ giá ngoại tệ (Tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hải Dương)

2.1

Đô la Mỹ (Tại CN Ngân hàng Agribank Hải Dương)

-

Mua tiền mặt/chuyển khoản

23.575/23.575

đ/USD

-

Giá bán ra

23.984

-

2.2

Euro

 

 

-

Mua tiền mặt/chuyển khoản

22.457/22.538

đ/Euro

-

Giá bán ra

23.294

-

2.3

Bảng Anh:    Giá mua tiền mặt

24.416

đ/Bảng

B

Giá một số mặt hàng lương thực, thực phẩm thiết yếu tại TP.Hải Dương

1.     

Gạo bắc thơm

17.000

Đ/kg

2.     

Gạo hương thơm

14.000

-

3.     

Gạo P6

14.000

-

4.     

Đỗ xanh vỡ

38.000

-

5.     

Lạc nhân (loại ngon)

50-70.000

-

6.     

Miến dong loại ngon

50-70.000

-

7.     

Thịt lợn mông sấn

100.000

-

8.     

Thịt gà ta làm sẵn

120.000

-

9.     

Thịt vịt làm sẵn

80.000

-

10.   

Gà đồi Chí Linh (loại 2kg/con)

64-66.000

-

11.   

Thịt bò loại I

280.000

-

12.   

Cá chép (loại trên 1kg/con)

55.000

-

13.   

Cá trắm (loại 2-3 kg/con)

60.000

-

14.   

Cá rô ta

70-100.000

-

15.   

Tôm rảo

190.000

-

16.   

Trứng gà ta

30-35.000

Chục

17.   

Mì chính Ajnomoto (454g)

33.000

Gói

18.   

Đường kính trắng xuất khẩu

20.000

Kg

19.   

Bia lon Heniken (hộp 24 lon)

430.000

Hộp

20.   

Dầu ăn Nepture

55.000

Lít

C

Các loại rau, củ quả

 

 

1.     

Rau muống

7.000

Mớ

2.     

Khoai tây

15.000

Kg

3.     

Khoai sọ

15-18.000

-

4.     

Dưa vàng

40-43.000

-

5.     

Bưởi đào

20.000

Quả

D

Khí đốt

 

 

1.     

Xăng E5 (Petrolimex)

21.780

Đ/lít

2.     

Xăng A95 - III

 22.580

-

3.     

Dầu Diezen 0,05S

22.530

-

4.     

Dầu hỏa

22.440

-

5.     

Dầu mazuts 3,0S

15.860

Kg

6.     

Gas Petrolimex (bình 12kg)

360.000

Bình

7.     

Gas Thăng Long (Bình 12kg)

350.000

-

E

Vật liệu xây Dựng

 

 

1.     

Xi măng Hải Dương 25 vỏ giấy

1.250.000

Tấn

2.     

Thép cuộn Thái Nguyên fi 6,fi 8

16.300-16.400

Kg

3.     

Lân Lâm Thao

6.000

-

 

 

 


Tin khác

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 19/4/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 19/4/2024 19-04-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 28/02/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 28/02/2024 28-02-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 01/3/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 01/3/2024 01-03-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 18/3/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 18/3/2024 18-03-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 28/3/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 28/3/2024 28-03-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.