Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 24/11/2022

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn thành phố Hải Dương.

 

TT

Tên hàng

Đơn giá

ĐVT

A

Giá vàng và ngoại tệ

 

 

1

Vàng

 

Giá vàng SJC (Tại Thành phố Hải Dương - 9h00' cùng  ngày)

-

Mua vào

66.500.000

Đ/lượng

-

Bán ra

67.700.000

-

Tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên Ngân hàng của đồng Việt Nam so với đôla Mỹ áp dụng cho ngày 24/11/2022 như sau: 1USD = 23.671 VNĐ

2

Tỷ giá ngoại tệ (Tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hải Dương)

2.1

Đô la Mỹ (Tại CN Ngân hàng Agribank Hải Dương)

-

Mua tiền mặt/chuyển khoản

24.664/24.664

Đ/USD

-

Giá bán ra

24.854

-

2.2

Euro

 

 

-

Mua tiền mặt/chuyển khoản

25.417/25.497

Đ/EUR

-

Giá bán ra

26.327

-

2.3

Bảng Anh:    Giá mua tiền mặt

29.438

Đ/bảng

B

Giá một số mặt hàng lương thực, thực phẩm thiết yếu tại TP.Hải Dương

  1.  

Gạo bắc thơm

15-16.000

Đ/kg

  1.  

Gạo P6

13.500

-

  1.  

Gạo nếp cái hoa vàng

30.000

-

  1.  

Đỗ xanh vỡ

39.000

-

  1.  

Mộc nhĩ

130-180.000

-

  1.  

Nấm hương

250-300.000

-

  1.  

Thịt lợn mông sấn

90.000

-

  1.  

Gà ta thả vườn (loại dưới 2kg/con)

90-100.000

-

  1.  

Thịt gà ta làm sẵn

110.000

-

  1.  

Thịt vịt làm sẵn

65-70.000

-

  1.  

Thịt bò (loại 1)

280.000

 

  1.  

Giò bò

280-300.000

-

  1.  

Cá chép (loại 1,5 kg/con)

50.000

-

  1.  

Cá trắm (loại 2-3 kg/con)

55.000

-

  1.  

Cá rô đồng

80-90.000

-

  1.  

Ghẹ (loại 6-7 con/kg)

380-420.000

-

  1.  

Tôm sông

250.000

-

  1.  

Mì chính Ajnomoto (454g)

33.000

Gói

  1.  

Mỳ ăn liền Omachi (thùng 30 gói)

210.000

Thùng

  1.  

Bia 333 (hộp 24 lon)

260-265.000

Hộp

  1.  

Nước ngọt Redbull (hộp 24 lon)

235.000

-

C

Các loại rau, củ quả

 

 

  1.  

Bắp cải

5.000

Mớ

  1.  

Rau đay

7.000

-

  1.  

Su hào

4-5.000

Củ

  1.  

Cam sành

28.000

-

  1.  

Na

60.000

-

D

Khí đốt

 

 

  1.  

Xăng E5 RON 92-II (Petrolimex)

22.670

Đ/lít

  1.  

Xăng RON 95 - III

 23.780

-

  1.  

Dầu Diêzen 0,05S-II

24.800

-

  1.  

Dầu Mazút N02B (3,0S)

16.740

Kg

  1.  

Gas Petrolimex (bình 12kg)

   420.000

Bình

E

Vật liệu xây dựng - Phân bón

 

 
  1.  

Xi măng Hoàng Thạch PC30

  1.720-1.750.000

Tấn

  1.  

Thép cuộn Hòa Phát fi 6, fi 8

15.900-16.000

Kg

  1.  

Cát vàng (xây, trát)

300-400.000

     Đ/khối

  1.  

Kali Nga (bao 50kg)

980-1000.000

     Đ/bao


Tin khác

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 19/4/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 19/4/2024 19-04-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 28/02/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 28/02/2024 28-02-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 01/3/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 01/3/2024 01-03-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 18/3/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 18/3/2024 18-03-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 28/3/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 28/3/2024 28-03-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.