Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 22/01/2018

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn thành phố Hải Dương.

                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                    

STT

Tên Hàng

Đơn giá (đồng)

ĐVT

I

Giá vàng và ngoại tệ

 

 

1

Vàng

 

Giá vàng SJC (Tại Sacombank - 9h00' cùng  ngày) - Thành phố Hải Dương

-

Mua vào

36.810.000

Lượng

-

Bán ra

36.870.000

-

 

Tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên Ngân hàng của đồng Việt Nam so với đô la Mỹ áp dụng cho ngày 22/01/2018 như sau:   1 USD =  22.401 VNĐ

2

Đô la Mỹ    (tại Chi nhánh Ngân hàng ngoại thương Hải Dương)              

-

Mua tiền mặt / chuyển khoản

22.670/ 22.675

đ/USD

-

Giá bán ra

22.745

-

3

Euro

 

 

-

Mua tiền mặt / chuyển khoản

27.597/ 27.680

đ/EUR

-

Bán ra

27.927

-

4

Bảng Anh:    Giá mua tiền mặt

31.161

đ/Bảng

II

Giá một số mặt hàng tiêu dùng thiết yếu tại TP Hải Dương

1

Gao bắc thơm

16.000

Đ/kg

2

Gạo hương thơm

13.500

-

3

Gạo Xi

12.000

-

4

Thóc tẻ thường

8.000

-

5

Đỗ tương

15.000

-

6

Lạc nhân loại ngon

45.000

-

7

Mộc nhĩ

80-140.000

-

8

Nấm hương

250-300.000

-

9

Thịt trâu

260.000

-

10

Cánh gà công nghiệp làm sẵn

75.000

-

11

Ngan ta thả vườn (loại  trên 2kg/con)

55.000

-

12

Giò bò

280-300.000

-

13

Thịt lợn ba chỉ

70.000

-

14

Thịt lợn nạc thăn sạch Thiên Minh

100.000

-

15

Trứng gà ta

32.000

Chục

16

Tôm rảo

150.000

Kg

17

Cá quả (loại 1kg/con)

115.000

-

18

Cá rô ta

90.000

-

19

Cua đồng

120.000

-

20

Ngao

15.000

-

21

Rau cần ta

5.000

Mớ

22

Khoai sọ

18.000

Kg

23

Thanh Long

25.000

-

24

Dưa hấu

12.000

-

25

Nước trà bí đao

125.000

Hộp

26

Bia lon Hà Nội

220.000

-

27

Đường kính trắng xuất khẩu

19.000

-

III

Khí đốt - Vật liệu xây dựng - Phân bón

 

 

1

Xăng E5 (Petrolimex)

18.670

Đ/lít

2

Xăng A95

20.380

-

3

Dầu Diezen 0,05S

15.950

-

4

Dầu hỏa

14.560

-

5

Dầu mazuts 3,0S

12.910

Kg

6

Gas Petrolimex (Bình 12kg)

330.000

Bình

7

Gas Đại Hải (Bình 12kg)

300.000

-

8

Xi măng Hải Dương

970.000

Tấn

9

Thép cuộn Việt Hàn fi6, fi8

14.400-14.500

Kg

10

Cát vàng

320-380.000

Khối

11

Đạm Ure Hà Bắc

10.000

Kg

                                

               Trung tâm xúc tiến thương mại 


Tin khác

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 19/4/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 19/4/2024 19-04-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 28/02/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 28/02/2024 28-02-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 01/3/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 01/3/2024 01-03-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 18/3/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 18/3/2024 18-03-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 28/3/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 28/3/2024 28-03-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.